AT-MWS Access Points

Chủng loại :  Indoor Access Point

AT-MWS là dòng sản phẩm Wireless mới nhất của Allied Teleiss. Tùy theo model, AT-MWS hỗ trợ 2 băng tần/2 radio cùng lúc theo chuẩn kết nối 802.11a/b/g/n hoặc a/b/g/n/ac wave 2. 

Với tính năng mã hóa và xác thực IEEE 802.11i, AT-MWS đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp để bảo vệ mạng wireless. Với khả năng hỗ trợ đa luồng, AT-MWS cho tốc độ kết nối thực tế cao cho môi trường làm việc nhiều người cùng lúc.

AT-MWS hỗ trợ chạy độc lập không cần Controller (Controller MWS sẽ ra mắt vào cuối năm 2018), nhưng vẫn hỗ trợ tính năng Fast Handover cho phép chuyển tiếp kết nối từ Access Point này sang Access Point khác mà không làm gián đoạn kết nối.

  • AT-MWS2533AP: Access point chuẩn 802.11a/b/g/n/ac wave2, 2 băng tần, 4x4:4 anten, 2 x10/100/1000TX POE+, kèm bộ nguồn AC
  • AT-MWS1750AP Access point chuẩn 802.11a/b/g/n/ac wave1, 2 băng tần, 3x3:3 anten, 1 x10/100/1000TX POE+, kèm bộ nguồn AC
  • AT-MWS600AP Access point chuẩn 802.11a/b/g/n, 2 băng tần, 2x2:2 anten, 1 x10/100/1000TX POE+, kèm bộ nguồn AC

 

 

 

 

Tài liệu cho AT-MWS Access Point

Tính năng của AT-MWS Access Point

Chuẩn không dây

  • Hỗ trợ đến 32 SSID
  • AT-MWS2533AP 4x4 MIMO, IEEE802.11ac wave2
  • AT-MWS1750AP 3x3 MIMO, IEEE802.11ac
  • AT-MWS600AP 2x2 MIMO, IEEE802.11n
  • Hỗ trợ Band Steering cho phép ưu tiên dùng kết nối 5Ghz nếu thiết bị đầu cuối hỗ trợ
  • Đặt lịch thời gian phát wireless theo từng SSID và tự động khởi động Access Point theo lịch
  • Hỗ trợ Fast HandoverFast Roaming chuyển kết nối từ Access Point có chất lượng kết nối kém (do khoảng cách, nhiễu, v.v) sang Access Point khác.
  • Chế độ hoạt động : độc lập hoặc với Controller (Q4/2018)

Bảo mật và xác thực

  • Open System Authentication
  • Shared Key Authentication
  • IEEE 802.1X (802.1X/EAP: EAP-TLS, EAP-TTLS/MSCHAPv2, PEAPv0 / EAP-MSCHAPv2, PEAPv1/EAP-GTC, EAP-SIM, EAP-AKA, EAP-AKA Prime, EAP-FAST)
  • WPA (Enterprise, Personal)
  • WPA2 (Enterprise, Personal)
  • WEP: 64/128/152 bit (IEEE 802.11a/b/g only)
  • WPA/WPA2: AES, TKIP
  • Guest
  • MAC address filtering
  • L2 isolation
  • Phát hiện các AP xung quanh giúp kiểm soát môi trường không dây.

Chứng nhận

  • CE, RCM,Wi-fi certified
  • EN 60950-1/A11/A1/A12/A2
  • ElectroMagnetic Interference (EMI)
    • EN 55032, Class A (ver2.1.1)
    • EN 55032, Class B (later ver2.2.0)
    • AS/NZS CISPR 32, Class B
    • VCCI Class B
  • ElectroMagnetic Susceptibility (EMS)
    • EN55024
    • IEC 61000-4-2
    • IEC 61000-4-3/A1/A2
    • IEC 61000-4-4
    • IEC 61000-4-5
    • IEC 61000-4-6
    • IEC 61000-4-8
    • IEC 61000-4-11
    • EN 61000-3-2
    • EN 61000-3-3
  • ElectroMagnetic Compatibility (EMC)
    • EN 301 489-1, Class B
    • EN 301 489-17
    • EN 60601-1-2
    • EN 55011
  • Electromagnetic Fields (EMF)
    • EN 62311
    • EN 50385
    • AS/NZS 2772.2
  • Medical (EMC) :EN 60601-1/-2 
  • Radio equipment
    • EN 300 328
    • EN 301 893
    • AS/NZS 4628/A1
    • ARIB STD-T66
    • ARIB STD-T71
  • RoHS: EU RoHS

THÔNG SỐ

MODEL KÍCH THƯỚC
(Rộng x sâu x cao)
Khối lượng CỔNG 10/100/1000T (RJ-45)
AT-MWS1750AP 161.2 x 161.2 x 38 mm (6.37 x 6.37 x 1.50 in) 340 g (0.75 lb) 1 (PoE-In)
AT-MWS2533AP 215 x 215 x 56 mm (8.46 x 8.46 x 2.20 in) 1.6 kg (3.53 lb) 2 (PoE-In)
AT-MWS600AP 161.2 x 161.2 x 38 mm (6.37 x 6.37 x 1.50 in) 280 g (0.62 lb) 1(PoE-In)

 

MODEL CÔNG SUẤT TIÊU THỤ MỨC ĐỘ PHÁT NHIỆT NGUỒN POE/POE+
AT-MWS1750AP 11W 37.92 BTU/hr POE
AT-MWS2533AP 21W 72.04 BTU/hr POE+
AT-MWS600AP 11W 36.97 BTU/hr POE

 

Model Băng tần 2.4Ghz Băng tần 5Ghz Nhiệt độ hoạt động
AT-MWS600AP 3.87 (Max)dBi 6.36 (Max)dBi 0-40ºC
AT- MVS1750AP 4.46 (Max)dBi 4.92 (Max)dBi 0-40ºC
AT- MWS2533AP 3.98 (Max)dBi 5.84 (Max)dBi 0-50ºC

Các sản phẩm liên quan

;