Industrial Ethernet Layer 3 Switch AT-IE300

Industrial Ethernet Layer 3 Switch AT-IE300

Liên kết :  www.alliedtelesis.com/products/switches/ie300-series

Chủng loại :  Công nghiệp, Layer 2/2+, Layer 3 Basic

Dòng chuyển mạch AT-IE300 là dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp lớp 3 của Allied Telesis. AT-IE300 serie được thiết kế tuân theo các tiêu chuẩn mới nhất về mạng công nghiệp bao gồm các tiêu chuẩn vè nhiệt độ (40°C to 75°C có thể sử dụng trong các tủ ngoài trời), độ chịu rung động và nhiễu điện từ. Với việc sự dụng hệ điều hành AlliedWare Plus, AT-IE300 không chỉ hỗ trợ các chuẩn công nghiệp mà còn hỗ trợ đầy đủ các giao thức/chuẩn mạng doanh nghiệp như SSL, SSH, xác thực 802.1x/MAC, RADIUS, TACACS+, VLAN 02.1q. Nhờ AlliedWare Plus, AT-IE300 cho phép quản lý qua Web, SNMP, Telnet, SSH hoặc Allied Telesis Autonomous Management Framework™ (AMF). Với cổng SFP hỗ trợ tốc độ 100FX và 1000FX cho phép doanh nghiệp tiếp tục sử dụng các kết nối quang 100Mbps có sẵn cũng như sẵn sàng cho kết nối Gigabit trong tương lai gần. Với việc hỗ trợ 2 chuẩn Ring (Allied Teelsis EPSRing™ và ITU-T G.8032, AT-IE300 hoàn toàn có thể sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính sẵn sàng cao như giao thông thông minh, Smart City, v.v.

Hiện AT-IE300 gồm các model

  • AT-IE300-12GT: Bộ chuyển mạch 8 x 10/100/1000TX, 4 SFP slot (100/1000FX), Chưa bao gồm nguồn
  • AT-IE300-12GP: Bộ chuyển mạch 8 x 10/100/1000TX POE/POE+, 4 SFP slot (100/1000FX), Chưa bao gồm nguồn

Tính năng của AT-IE300 Serie

  • Sử dụng hệ điều hành AlliedWare Plus™, với đầy đủ tính năng Layer 2/3
  • Hiệu suất
    • MAC address 16K
    • Packet Buffer 1.5 MBytes (12.2 Mbit
    • Jumbo frame 9KB
    • Multicast groups 1,023 (Layer 2), 512 (Layer 2) / 512 (Layer 3)
  • Quản lý
    • Hỗ trợ Allied Telesis Autonomous Management Framework™ (AMF) node
    • Hỗ trợ SDN (OpenFlow 1.3)
  • Routing: ECMP, OSPF, RIP, Static và BGP, multicast route (IPv4)
  • Hỗ trợ POE/POE+
    • Hỗ trợ Hi-PoE sourcing (60W)
    • Hỗ trợ chế độ High Availability Network Power (HANP) cho phép vẫn duy trì nguồn ra thiết bị đầu cuối POE trong khi khởi động lại bộ chuyển mạch (Hot Restart)
  • Hỗ trợ QoS:  9 Priority Queue
  • Hỗ trợ sFlow
  • Hỗ trợ VLAN
    • ID range 1 – 4094
    • VLAN Translation
    • VLAN mirror (RSPAN)
  • Bảo mật/xác thực:
    • ACL
    • Hỗ trợ Upstream Forwarding Only (UFO)
    • Auth fail and guest VLANs
    • BPDU protection
    • Bootloader can be password protected for device security
    • DHCP snooping, IP source guard and Dynamic ARP Inspection (DAI)
    • DoS attack blocking và virus throttling
    • Dynamic VLAN assignment
    • MAC address filtering and MAC address lock-down
    • Network Access and Control (NAC) với 
    • Xác thực Tri-Authentication: 802.1x/MAC/Web
    • Port-based learn limits (intrusion detection)
    • Private VLANs
  • Hỗ trợ Deterministic real-time Ethernet (IEEE 1588v2 PTP)
  • Tính năng hồi phục (Resilience)
    • Loop protection: loop detection and thrash limiting
    • PVST+ compatibility mode
    • Router Redundancy Protocol (RRP) snooping
    • Ethernet Protection Switched Ring (EPSRing™) và ITU-T G.8032.
    • Control Plane Prioritization (CPP)
    • Dynamic link failover (host attach)
  • Công cụ hỗ trợ
    • Active Fiber Monitoring™
    • Automatic link flap detection and port shutdown
    • Built-In Self Test (BIST)
    • Connectivity Fault Management (CFM) - Continuity
    • Check Protocol (CCP) for use with G.8032 ERPS
    • Cable fault locator (TDR)
    • Event logging via SYSlog over IPv4
    • Find-me device locator
    • Optical Digital Diagnostics Monitoring (DDM)
  • Cổng quang hỗ trợ cả SFP module 100 và 1000FX
  • Hỗ trợ Alarm input/output
  • Fanless design
  • Có cổng USB dùng cho việc sao lưu/khôi phục/nâng cấp cấu hình/firmware, v.v.
  • Hỗ trợ 2 nguồn vào
  • Enhanced Thermal Shutdown: khi nhiệt độ hoạt động vượt ngưỡng, thiết bị sẽ cắt nguồn POE ra các thiết bị ưu tiên thấp. Nếu nhiệt độ tiếp tục tăng cao, các cổng POE ưu tiên sẽ tiếp tục bị cắt. Và khi nhiệt độ quá cao, thiết bị tự ngắt hoàn toàn để bảo vệ thiết bị.
  • EN 50022, EN 60715 Standardized DIN-rail
  • Môi trường:
    • Nhiệt độ -40°C to 75°C (-40°F to 167°F)
    • Độ ẩm 5% - 95% không ngưng tự
    • Độ cao <=3,000m
  • Tiêu chuẩn:
    • RoHS, China RoHS, WEEE 
    • Compliance Mark CE, FCC
    • Safety EN/IEC/UL 60950-1, EN/IEC/UL 60950-22, CAN/CSA-22.2 no. 60950-1, CAN/CSA-22.2 no. 60950-22
    • EMC: CISPR 32, EN55024, EN55032 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, EN61000-4-2 (ESD), EN61000-4-3 (RS), EN61000-4-4 (EFT), EN61000-4-5 (Surge), EN61000-4-6 (CS), EN61000-4-8, EN61000-4-11, FCC Part 15B, Class A
    • Shock EN60068-2-27, EN60068-2-31
    • Vibration EN60068-2-6
    • Traffic Control NEMA TS2
    • IP30, IP31* (kèm vỏ bảo vệ - optional)

THÔNG SỐ

MODEL 10/100/1000T (RJ-45) 100/1000X SFP TỔNG SỐ CỔNG NGUỒN
AT-IE300-12GP 8 4 12 48V DC (POE), 53.5V DC (POE+)
AT-IE300-12GT 8 4 12 12-55Vdc

 

MODEL SỐ CỔNG POE+ TỔNG CÔNG SUẤT POE SWITCHING FABRIC FORWARDING RATE
AT-IE300-12GP 8 240WATT 24Gbps 17.8Mpps
AT-IE300-12GT -   24Gbps 17.8Mpps

 

Các sản phẩm liên quan

;