Allied Telesis Unified Wireless Controller

Liên kết :  www.alliedtelesis.com/products/unified-wireless-controller

AT-UWC (Allied Telesis Unified Wireless Controller) là bộ quản lý mạng không dây hỗ trợ các dòng Access Point AT=TQxxx (AT-TQ3600, AT-TQ4400E, AT-TQ4600, v.v.)

AT-UWC gồm 2 phiên bản

  • AT-UWC-60-APL: Phiên bản cứng, rackmount 1U, hỗ trợ tối đa 60 Access Point. Thiết bị đi kèm sẵn license cho 10 Access Point.
  • AT-UWC-Install: phiên bản phần mềm chạy trên nền tảng Windows hoặc ảo hóa (VMWare, Hyper-V, v.v) hỗ trợ quản lý lên đến 210 Access Point.

 

 

Tính năng của AT-UWC

Quản trị

  • Qua giao diện Web (HTTP, HTTPS)
  • Cho phép cấu hình sẵn các profile cho các AP, WLAN, Network.
  • Hỗ trợ Peer grouping (controller cluster): Hỗ trợ nhóm nhiều controller thành nhóm (Cluster/Peer group). Các cấu hình sẽ được thực hiện cùng lúc trên các controller trong cùng 1 cluster thay vì phải thực hiện trên từng Controller.
  • Hỗ trợ Simple Network Management Protocol (SNMPv1, v2c, v3) với Extended MIB set
  • Database import (.cvs) cho danh sách Access point, Peer group member, Wireless client
  • Cho phép thông qua UWC nâng cấp Firmware hoặc cập nhật license cho các Access Point, các controller trong cùng Cluster

Quản lý và kiểm soát sóng không dây

  • Plug and Play:
    • Hỗ trợ dò tìm Access Point mới: Layer 3/IP và Layer 2/VLAN
    • Tự động cấu hình theo cấu hình định sẵn.
  • RF Management/Control: UWC thông qua mạng lưới Access Point liên tục thu thập thông tin về môi trường mạng không dây để điều chỉnh công suất, kênh, v.v nhằm giảm thiểu nhiễu và cải thiện băng thông truyển dẫn. UWC đổng thời điều phối việc kết nối (Load Balancing) giữa các thiết bị đầu cuối và Access Point ngay cả khi có Access Point bị lỗi.
  • Fast Roaming trên L2/3

Cơ chế truyền dẫn: UWC hỗ trợ 2 cơ chế truyền dẫn

  • Toàn bộ băng thông sẽ truyền từ Access Point qua tunnel mã hóa về UWC rồi mới chuyển tiếp đi. Cơ chế này cho mức độ bảo mật cao, tuy nhiên lại sử dụng nhiều tài nguyên hệ thống trên UWC.
  • UWC chỉ quản lý và giám sát hoạt động của Access Point. Mọi băng thông sẽ được truyền dẫn trực tiếp từ Access Point vào mạng.
    UWC cho phép sử dụng cả 2 cơ chế song song. Ví dụ mạng không dây cho nội bộ sẽ được kiểm soát bởi UWC; băng thông cho mạng khách (Guest) sẽ đi trực tiếp ra ngoài, tách biệt với hệ thống nội bộ mà không cần áp bất kỳ policy nào.

Dự phòng

  • Hỗ trợ cơ chế dự phòng N-N. Khi 1 controller chết, các AP sẽ kết nối qua controller dự phòng. Và ngay cả khi không còn controller nào trong hệ thống, các Access Point sẽ chuyển sang chế độ chạy độc lập (Standalone)

Wireless Distribution System

  • Hỗ trợ chế độ Bridge
  • Hỗ trợ chế độ Repeater

Bảo mật

  • L2 ACLs
  • IEEE 802.1x framework
  • Local RADIUS
  • Hỗ trợ Captive portal (Web authentication) theo từng SSID với tính năng Guest Access
  • Wireless IDS/IPS
    • RF scanning
    • Phát hiện Rogue AP
    • Phát hiện Rogue client
    • Phòng chống tấn công DoS
  • Hỗ trợ IEEE 802.11i (Enhanced Security)
    • WPA/WPA2-Personal
    • WPA/WPA2-Enterprise

    Hỗ trợ Extended Authentication Protocol (EAP)

    • 3rd Generation Authentication and Key Agreement (EAP-AKA)
    • Flexible Authentication via Secure Tunneling (EAP-FAST)
    • GSM Subscriber Identity (EAP-SIM)
    • Transport Layer Security (EAP-TLS)
    • Tunnelled Transport Layer Security (EAP-TTLS/MSCHAPv2)
    • Protected Extensible Authentication Protocol (PEAP)
    • Generic Token Card (PEAPv0/EAP-MSCHAPv2)
    • Microsoft CHAP v2 (PEAPv1/EAP-GTC)

Quality of Service

  • Band steering
  • Bandwidth limiting
  • Client load balancing
  • CoS-based (Class of Service) prioritization

Năng lực hệ thống

  • Profile
    • AP profiles - ≤ 64
    • WLAN/SSID profiles - ≤ 255
    • Captive portal - ≤ 10
  • Peer grouping
    • Group ID - ≤ 255
    • Group members - ≤ 64
  • Số client quản lý - ≤ 16,000
  • Số AP quản lý
    • UWC-60-APL - ≤ 60
    • UWC (sw-based) - ≤ 210
    • UWC peer group -≤ 2,000
  • WDS AP members - ≤ 2

Tích hợp

  • Máy chủ RADIUS ngoài
    • Microsoft Windows Server 2008 R2 trở lên
    • AlliedWare Plus v5.4.2-0.2 trở lên
    • Soliton Net Attest EPS v4.4.0 trở lên
  • Hỗ trợ ảo hóa trên
    • VMware vSphere (v5.1)
    • Microsoft Windows Server 2008 R2 (Hyper-V 2.0)
    • Microsoft Windows 8 (Hyper-V 2.0)
Cấu hình phần cứng
  • CPU board - x86-based
  • Bộ nhớ (Memory) - ≥ 1 GB
  • HDD - ≥ 80 GB
  • DVD ROM

THÔNG SỐ

  AT-UWC-INSTALL và AT-UWC-BASEST AT-UWC-60-APL
  Phân mềm, hỗ trợ ảo hóa desktop, 1RU
Số AP quản lý mặc định
(License kèm sẵn ban đầu)
10 10
Số AP tối đa cho phép quản lý <=210 <=60
Cổng - 6 x 10/100/1000TX
1 x RS232 Console (RJ-45)
2 x USB 2.0

 

ĐẶT HÀNG

MODEL Mô tả
AT-UWC-60-APL

Wireless LAN controller for enterprises (hardware appliance)

Bộ kiểm soát truy cập không dây AT-UWC-60-APL

AT-RKMT-APL1

19 in rackmount kit for AT-UWC-60-APL

Bộ kít gắn rack cho AT-UWC-60-APL

AT-UWC-BaseST

Basic License for AT-UWC, supporting 10 managed APs

License cho máy chủ AT-UWC, kèm theo sẵn license quản lý tối đá 10 AP

AT-UWC-10-Lic

License upgrade for AT-UWC, adding 10 managed APs

License nâng cấp, thêm 10 Access Point

AT-UWC-20-Lic

License upgrade for AT-UWC, adding 20 managed APs

License nâng cấp, thêm 20 Access Point

AT-UWC-50-Lic

License upgrade for AT-UWC, adding 50 managed APs

License nâng cấp, thêm 50 Access Point

AT-UWC-100-Lic

License upgrade for AT-UWC, adding 100 managed APs

License nâng cấp, thêm 100 Access Point

AT-UWC-200-Lic

License upgrade for AT-UWC, adding 200 managed APs

License nâng cấp, thêm 200 Access Point

 

;